VIETNAMESE

chương trình liên kết

chương trình liên kết, chương trình hợp tác

ENGLISH

transnational program

  
NOUN

/trænˈsnæʃənəl ˈproʊˌgræm/

linked programs, cross-border study

Chương trình liên kết là các khóa học không bị giới hạn bởi biên giới của các quốc gia.

Ví dụ

1.

Các chương trình liên kết ngày càng được chú ý nhiều hơn.

Transnational programs have gained more and more attentions nowadays.

2.

Bạn có muốn tham gia chương trình liên kết của khoa không?

Would you like to join the transnational program provided by the department?

Ghi chú

Chúng ta cùng học về một số chương trình đào tạo ở bậc Đại học trong tiếng Anh nha!

- mass education program (chương trình đào tạo đại trà)

- high quality program (chương trình đào tạo chất lượng cao)

- honors program (chương trình đào tạo cử nhân/kỹ sư tài năng)

- transnational program (chương trình đào tạo liên kết)