VIETNAMESE

chương trình đào tạo liên kết

ENGLISH

joint program

  
NOUN

/ʤɔɪnt ˈproʊˌgræm/

Chương trình đào tạo liên kết là hình thức liên kết giữa hai nhà đào tạo với nhau, là tất cả các hình thức hợp tác mà hai bên cùng xây dựng, hai bên trường thống nhất chương trình đào tạo và văn bằng sẽ do hai phía cùng cấp.

Ví dụ

1.

Chúng tôi có một chương trình đào tạo liên kết với các nhà cung cấp để phát triển nguồn nhân lực và kỹ thuật.

We have a joint program with vendors for human resource and technical know-how development.

2.

Hiện nay việc các trường đại học tổ chức các chương trình đào tạo liên kết với nhau trong các chương trình tuyển sinh diễn ra rất phổ biến.

Currently, it is very common for universities to organize joint programs with each other in enrollment programs.

Ghi chú

Dual/Double/Twinning Degree
  • Bằng kép

    • Ví dụ (Example):
      • Tiến sĩ Nguyễn Anh nhận bằng thạc sĩ kép từ Đại học Kinh tế Quốc dân và Đại học Sydney. (Dr. Nguyễn Anh received a dual master's degree from National Economics University and the University of Sydney.)

International Branch Campus
  • Học lấy bằng nước ngoài tại cơ sở chi nhánh của đại học quốc tế

    • Ví dụ (Example):
      • Đại học New York có một cơ sở chi nhánh quốc tế tại Abu Dhabi, nơi cung cấp các chương trình học giống như ở New York. (New York University has an international branch campus in Abu Dhabi, offering the same programs as in New York.)

Online/Distance Learning
  • Học trực tuyến lấy bằng nước ngoài

    • Ví dụ (Example):
      • Minh đang theo học chương trình cử nhân quản trị kinh doanh trực tuyến của Đại học Mở Hà Nội. (Minh is pursuing an online bachelor's degree in business administration from Hanoi Open University.)