VIETNAMESE
chương trình đối tượng
chương trình đích
ENGLISH
target program
/ˈtɑrgət ˈproʊˌgræm/
output program
Chương trình đối tượng là kết quả của một quá trình biên dịch một chương trình nguồn được viết bằng một ngôn ngữ lập trình cấp cao.
Ví dụ
1.
Chương trình đối tượng thường là một dãy lệnh của máy tính, sẵn sàng được máy thực hiện.
The target program is usually a sequence of instructions from the computer, ready to be executed by the machine.
2.
Chương trình nguồn trở thành chương trình đối tượng qua quá trình dịch.
The source program becomes the target program through translation.
Ghi chú
Các loại chương trình:
- cross compiler (chương trình dịch chéo)
- service program (chương trình dịch vụ)
- antivirus software (phần mềm diệt virus)
- control program (chương trình điều khiển)
- trace program (chương trình dò vết)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết