VIETNAMESE

chương trình dịch vụ

ENGLISH

service program

  
NOUN

/ˈsɜrvəs ˈproʊˌgræm/

Chương trình dịch vụ là một chương trình được thiết kế để hỗ trợ chung cho các quy trình của máy tính.

Ví dụ

1.

Một chương trình dịch vụ là một tập hợp các thủ tục có thể chạy được và các mục dữ liệu có sẵn

A service program is a collection of runnable procedures and available data items

2.

Ví dụ về một tập hợp các chương trình dịch vụ được cung cấp bởi hệ điều hành là các thủ tục thời gian chạy cho một ngôn ngữ.

An example of a set of service programs provided by the operating system are the runtime procedures for a language.

Ghi chú

Các loại chương trình:

- cross compiler (chương trình dịch chéo)

- service program (chương trình dịch vụ)

- antivirus software (phần mềm diệt virus)

- control program (chương trình điều khiển)

- trace program (chương trình dò vết)