VIETNAMESE

chương trình dịch vụ

ENGLISH

service program

  
NOUN

/ˈsɜrvəs ˈproʊˌgræm/

Chương trình dịch vụ là một chương trình được thiết kế để hỗ trợ chung cho các quy trình của máy tính.

Ví dụ

1.

Một chương trình dịch vụ là một tập hợp các thủ tục có thể chạy được và các mục dữ liệu có sẵn

A service program is a collection of runnable procedures and available data items

2.

Ví dụ về một tập hợp các chương trình dịch vụ được cung cấp bởi hệ điều hành là các thủ tục thời gian chạy cho một ngôn ngữ.

An example of a set of service programs provided by the operating system are the runtime procedures for a language.

Ghi chú

Một số cụm từ hay đi kèm với service

At your service

Sẵn sàng phục vụ bạn.

Ví dụ: "Nếu bạn cần bất kỳ sự giúp đỡ nào, tôi luôn sẵn sàng phục vụ." (If you need any help, I am always at your service.)

In service

Đang hoạt động hoặc được sử dụng.

Ví dụ: "Chiếc xe buýt này đã hoạt động suốt 10 năm." (This bus has been in service for 10 years.)

Out of service

Ngừng hoạt động hoặc không được sử dụng.

Ví dụ: "Thang máy hiện đang ngừng hoạt động để bảo trì." (The elevator is currently out of service for maintenance.)

Ngoài nghĩa chương trình máy tính, đây là một số nghĩa khác của program:

- hoạch định (program): We learn how to programme our own lives.

(Chúng tôi học cách tự hoạch định cuộc sống của chính mình.)

- chương trình (program): The next step in developing a training program is going to be carried out next week.

(Bước tiếp theo trong việc phát triển một chương trình đào tạo sẽ được tiến hành vào tuần tới.)