VIETNAMESE

chuồng

lồng

ENGLISH

barn

  
NOUN

/bɑrn/

cage

Chuồng là chỗ được ngăn chắn các phía để làm nơi nhốt giữ hoặc nuôi các con vật.

Ví dụ

1.

Những con cừu bị nhốt sau chuồng.

The sheep were penned in behind the barn.

2.

Lũ bò được chở đến chuồng.

The cows were driven into the barn.

Ghi chú

Một số các nơi ở của gia súc:

- chuồng ngựa: horse stable

- chuồng lợn: pigpen

- chuồng bò: byre

- chuồng cừu: sheep barn