VIETNAMESE
chuồng lợn
ENGLISH
pigsty
/ˈpɪgˌstaɪ/
pigpen
Chuồng lợn là công trình xây dựng để nuôi và nhốt các loại lợn.
Ví dụ
1.
Phòng ngủ của bạn là một cái chuồng lợn!
Your bedroom's a pigsty!
2.
Người nông dân vừa dọn chuồng lợn.
The farmer has cleaned the pigsty.
Ghi chú
Một số các nơi ở của gia súc:
- chuồng ngựa: horse stable
- chuồng lợn: pigpen
- chuồng bò: byre
- chuồng cừu: sheep barn
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết