VIETNAMESE

chườm

ENGLISH

apply

  
VERB

/əˈplaɪ/

Chườm là sử dụng 1 thứ gì đó để đặt lên 1 vị trí trên cơ thể bị thương.

Ví dụ

1.

Bạn có thể chườm nóng hoặc chườm lạnh nhiều lần mỗi ngày.

You can apply heat or cold several times per day.

2.

Chườm lạnh ngay sau khi bị chấn thương hoặc tập thể dục cường độ cao có tác động mạnh.

Apply cold immediately after an injury or intense high-impact exercise.

Ghi chú

Một số từ vựng về các vết thương: - cut (vết cắt) - scratch (vết xước/ trầy) - scar (vết sẹo) - blister (vết phồng) - wound (vết thương) - injury (vết thương) - bleed (chảy máu) - bruise (vết bầm)