VIETNAMESE
chườm nóng
ENGLISH
apply heat
/əˈplaɪ hit/
Chườm nóng là một phương pháp sử dụng nguyên lý truyền nhiệt để làm nóng một vị trí trên cơ thể với mục đích làm tăng tuần hoàn tại chỗ từ đó đẩy nhanh quá trình hấp thụ các chất trung gian hoá học gây đau, làm giảm tình trạng căng cơ từ đó làm giảm các cơn đau do căng cứng cơ.
Ví dụ
1.
Bạn có thể chườm nóng hoặc chườm lạnh nhiều lần mỗi ngày.
You can apply heat or cold several times per day.
2.
Nếu bạn bị đau lâu hơn một tuần, hãy thử chườm nóng.
If you experience pain for longer than a week, try applying heat.
Ghi chú
Một số từ vựng về các vết thương: - cut (vết cắt) - scratch (vết xước/ trầy) - scar (vết sẹo) - blister (vết phồng) - wound (vết thương) - injury (vết thương) - bleed (chảy máu) - bruise (vết bầm)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết