VIETNAMESE

chườm đá

ENGLISH

apply ice

  
PHRASE

/əˈplaɪ aɪs/

Chườm đá là phương pháp phổ biến nhất cho các chấn thương cấp tính để giảm sưng, đau và viêm.

Ví dụ

1.

Bạn có thể chườm đá trong khi chờ gặp bác sĩ.

You may apply ice while waiting to see the doctor.

2.

Trong hai ngày đầu, bạn có thể chườm đá trên đầu gối.

During the first two days, you can apply ice on your knee.

Ghi chú

Một số từ vựng về các vết thương: - cut (vết cắt) - scratch (vết xước/ trầy) - scar (vết sẹo) - blister (vết phồng) - wound (vết thương) - injury (vết thương) - bleed (chảy máu) - bruise (vết bầm)