VIETNAMESE

chứng từ nộp thuế

ENGLISH

tax document

  
NOUN

/tæks ˈdɑkjəmɛnt/

Chứng từ nộp thuế là các văn bản, biểu mẫu liên quan đến việc khai báo và nộp thuế, bao gồm báo cáo thuế, hóa đơn, phiếu thu, v.v.

Ví dụ

1.

Chứng từ nộp thuế là một phần quan trọng của quá trình đăng ký thế chấp.

The tax document is a crucial part of the mortgage application process.

2.

Đảm bảo sắp xếp tất cả các chứng từ nộp thuế của bạn.

Make sure to keep all your tax documents organized.

Ghi chú

Một số cách dùng động từ với tax như sau: - đánh thuế: to introduce/impose/levy a tax on sth

Ví dụ: The city has levied a high tax rate on any SUVs registered to city-center addresses. (Thành phố đánh thuế suất cao đối với bất kỳ xe SUV nào được đăng ký tại các địa chỉ tại trung tâm thành phố.) - bắt một ai đó nộp thuế: to make someone pay a tax

Ví dụ: Mary’s husband made her pay their tax jointly even though she would like to pay it separately. (Chồng của Mary bắt cô ấy đóng thuế chung mặc dù cô ấy muốn được đóng riêng.)