VIETNAMESE

chứng từ liên quan

ENGLISH

related document

  
NOUN

/rɪˈleɪtɪd ˈdɑkjəmɛnt/

concerned document

Chứng từ liên quan là tập hợp các giấy tờ, chứng từ, tài liệu hoặc bằng chứng có liên quan đến một vụ việc, một sự kiện hoặc một hoạt động cụ thể.

Ví dụ

1.

Vui lòng gửi bất kỳ chứng từ liên quan nào cùng với đơn đăng ký của bạn.

Please submit any related documents along with your application.

2.

Luật sư đã xem xét tất cả các chứng từ liên quan trước khi chuẩn bị hồ sơ.

The lawyer reviewed all the related documents before preparing the case.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số khái niệm trong tiếng Anh gần nghĩa nhau như reference, document, report, manuscript nha! - reference (tài liệu tham khảo, nguồn tham khảo): Where did you find the reference source for this research? (Bạn tìm tài liệu tham khảo cho nghiên cứu này ở đâu?) - document (tài liệu): They are charged with using forged documents. (Họ bị buộc tội sử dụng tài liệu lậu.) - report (bài báo cáo): Have you written up that report yet? (Bạn đã viết bài báo cáo đó chưa?) - manuscript (bản thảo): I only have one copy of the manuscript. (Tôi chỉ có một bản sao của bản thảo này thôi.)