VIETNAMESE

chứng từ ghi sổ

ENGLISH

vouchers for book entry

  
NOUN

/ˈvaʊʧəz fɔː bʊk ˈɛntri/

Chứng từ ghi sổ là tập hợp những loại chứng từ khác nhau thể hiển số liệu liên quan đến chứng từ gốc. Kế toán sẽ thông qua việc tổng hợp những chứng từ này để lập chứng từ ghi sổ.

Ví dụ

1.

Tôi cần lấy chứng từ ghi sổ để ghi lại giao dịch này trong hệ thống kế toán.

I need to get vouchers for book entry to record this transaction in the accounting system.

2.

Thủ thư đã điền chứng từ ghi sổ để thêm sách mới vào bộ sưu tập của thư viện.

The librarian filled out vouchers for book entry to add the new books to the library's collection.

Ghi chú

Một số ví dụ về chứng từ kế toán tiếng Anh bao gồm: - Vouchers for book entry (Chứng từ để ghi sổ); - Tax declaration (Kê khai thuế); - Archival Voucher (Chứng từ lưu trữ); - Tax Finalization (Chứng từ dùng quyết toán thuế); - Stock received docket (Phiếu nhập kho); - Delivery slip (Phiếu xuất kho)