VIETNAMESE

chứng từ chứng nhận quyền sở hữu đất

ENGLISH

certificate of land ownership

  
NOUN

/səˈtɪfɪkɪt ɒv lænd ˈəʊnəʃɪp/

land ownership certificate

Chứng từ chứng nhận quyền sở hữu đất là là giấy chứng nhận do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho người sử dụng đất để bảo hộ quyền và lợi ích hợp pháp của người sử dụng đất.

Ví dụ

1.

Nông dân đã nhận được chứng từ chứng nhận quyền sở hữu đất cho trang trại của mình.

The farmer obtained a certificate of land ownership for his farm.

2.

Người mua yêu cầu có chứng từ chứng nhận quyền sở hữu đất trước khi mua bất động sản.

The buyer requested a certificate of land ownership before purchasing the property.

Ghi chú

Chúng ta cùng so sánh thử một số cụm từ mang ý nghĩa gần tương đồng trong tiếng Anh như ownership, possession và proprietorship nha! - ownership (quyền sở hữu) là sự tổng hợp các quy phạm pháp luật về việc sở hữu (The house is under new ownership. - Căn nhà giờ đã thuộc quyền sở hữu của chủ mới.) - possession (sự sở hữu) nói về sự có quyền định đoạt đối với một món đồ mua bằng tiền hoặc trao đổi được bằng hình thức nào đó. (Prisoners were allowed no personal possessions. - Tù nhân không được phép có vật tư sở hữu cá nhân.) - proprietorship (quyền sở hữu riêng) chỉ trạng thái là chủ sở hữu của một doanh nghiệp, một khách sạn, v.v. (Under his proprietorship the journal continued to prosper. - Dưới quyền sở hữu của ông, tạp chí tiếp tục phát triển thịnh vượng.)