VIETNAMESE

chúng tôi cam kết

ENGLISH

we commit

  
PHRASE

/wiː kəˈmɪt/

Chúng tôi cam kết là cách mở đầu mục cam kết theo đúng quy định trong các văn bản cam kết chính quy.

Ví dụ

1.

Chúng tôi cam kết giao hàng đúng thời gian.

We commit to delivering the product on time.

2.

Chúng tôi cam kết thực hiện các điều khoản quy định trong hợp đồng.

We commit to the terms listed in the contract.

Ghi chú

Một số cách dùng khác nhau của commit trong tiếng Anh chúng ta có thể tham khảo: - commit suicide (tự sát)

Ví dụ: Her father had committed suicide. – Bố cô ấy đã tự sát) - commit time/money (dành tiền/thời gian)

Ví dụ: When you learn a skill you have to commit your time for it. (Khi học kỹ năng nào thì bạn cũng phải dành thời gian cho nó cả.) - commit sth to memory (học thuộc nằm lòng):

Ví dụ: She committed the instructions to memory. (Cô ấy thuộc nằm lòng các hướng dẫn) - commit to sb (cam kết ở cạnh ai):

Ví dụ: Why are so many men scared to commit? (Sao đàn ông ai cũng sợ cam kết thế nhỉ?)