VIETNAMESE

cam kết

cam đoan, húa hẹn, đảm bảo, thề thốt

ENGLISH

commit

  
NOUN

/kəˈmɪt/

assure, promise, guarantee, vow

Cam kết là chịu theo những điều kiện giao ước, cam kết thực hiện đầy đủ nghĩa vụ.

Ví dụ

1.

Các cầu thủ phải cam kết thi đấu trọn vẹn một mùa giải.

Players must commit to a full season.

2.

Hai bên cam kết giải quyết tranh chấp một cách hòa bình.

Both sides committed themselves to settle the dispute peacefully.

Ghi chú

Một số cách dùng khác nhau của commit trong tiếng Anh chúng ta có thể tham khảo:

- commit suicide (tự sát) (Her father had committed suicide. – Bố cô ấy đã tự sát)

- commit time/money (dành tiền/thời gian) When you learn a skill you have to commit your time for it. (Khi học kỹ năng nào thì bạn cũng phải dành thời gian cho nó cả.)

- commit sth to memory (học thuộc nằm lòng): She committed the instructions to memory. (Cô ấy thuộc nằm lòng các hướng dẫn)

- commit to sb (cam kết ở cạnh ai): Why are so many men scared to commit? (Sao đàn ông ai cũng sợ cam kết thế nhỉ?)