VIETNAMESE

chung tình

chung thủy

ENGLISH

fidelity

  
NOUN

/fəˈdɛləti/

Only love one person

Chung tình có nghĩa là tình yêu thủy chung chỉ dành tình cảm của mình cho một người duy nhất.

Ví dụ

1.

Vợ anh đã cố gắng sửa chữa thiệt hại bằng cách tuyên bố niềm tin của cô vào sự chung tình trong hôn nhân.

His wife tried to repair the damage by proclaiming her belief in marital fidelity.

2.

Một trong những câu chuyện lâu đời nhất vẫn tồn tại đó là sắc đẹp không đảm bảo cho sự chung tinh của một người chồng.

One of the oldest stories out there is that beauty is no guarantee of a husband 's fidelity.

Ghi chú

Marital fidelity (chung thủy) là một trong những yếu tố quan trọng nhất của hôn nhân. Marital fidelity đòi hỏi cả 2 bên, vợ và chồng đều phải chung tình với nhau. Ở một số nước và tôn giáo, nếu vợ hoặc chồng không chung thủy sẽ bị quy vào tội ngoại tình (adultery) và sẽ bị xử phạt nghiêm khắc (severely punished).