VIETNAMESE
chứng giãn tĩnh mạch
suy giãn tĩnh mạch
ENGLISH
varicose veins
/ˌver.ə.koʊs ˈveɪn/
Chứng giãn tĩnh mạch là tình trạng máu ở hệ thống tĩnh mạch bị ứ lại ở chân, không đi lên tĩnh mạch chủ để trở về tim như bình thường.
Ví dụ
1.
Chứng giãn tĩnh mạch là tình trạng tĩnh mạch bị xoắn và phình to ra.
Varicose veins are twisted, enlarged veins.
2.
Chứng giãn tĩnh mạch khiến anh rất khó đứng trong thời gian dài.
The varicose veins make it very hard for him to stand for a long time.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến chứng giãn tĩnh mạch nha! - sprain (bong gân) - dislocation (trật khớp) - in a cast (bó bột) - fracture (nứt xương) - medial ligament, torn ligament (giãn dây chằng, đứt dây chằng) - muscle strain (giãn cơ, căng cơ)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết