VIETNAMESE
chủng
giống
ENGLISH
strain
/streɪn/
breed
Chủng là đơn vị phân loại sinh vật dưới loài, có những đặc điểm di truyền riêng biệt.
Ví dụ
1.
Các nhà khoa học đã xác định một chủng vi khuẩn mới.
Scientists identified a new strain of bacteria.
2.
Các chủng lúa khác nhau phát triển mạnh trong những điều kiện đất đai khác biệt.
Different strains of rice thrived in varying soil conditions.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ strain khi nói hoặc viết nhé!
Strain of virus – chủng vi-rút
Ví dụ:
A dangerous strain of virus emerged in the region last year.
(Một chủng vi-rút nguy hiểm đã xuất hiện ở khu vực này vào năm ngoái.)
Strain of bacteria – chủng vi khuẩn
Ví dụ:
Researchers identified a new strain of bacteria resistant to antibiotics.
(Các nhà nghiên cứu đã xác định một chủng vi khuẩn mới kháng lại kháng sinh.)
Strain of flu – chủng cúm
Ví dụ:
This vaccine protects against the latest strain of flu.
(Vắc-xin này bảo vệ chống lại chủng cúm mới nhất.)
Strain of pathogen – chủng mầm bệnh
Ví dụ:
The outbreak was caused by a rare strain of pathogen.
(Vụ bùng phát được gây ra bởi một chủng mầm bệnh hiếm gặp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết