VIETNAMESE

chứng thư

chứng chỉ, chứng từ

ENGLISH

certificate

  
NOUN

/səˈtɪfɪkɪt/

Chứng thư là giấy tờ xác lập quyền sở hữu; và cũng là sự xác nhận các sự kiện.

Ví dụ

1.

Để xuất khẩu sản phẩm, nhà sản xuất đã phải lấy cho bằng được loại chứng thư được yêu cầu.

In order to export the goods, the manufacturer had to obtain the required type pf certificate.

2.

Chứng thư là tài liệu quan trọng chứng thực các hạng mục khác nhau của sản phẩm và dịch vụ.

A certificate is important to authenticate different aspects of products and services.

Ghi chú

Sự khác biệt giữa degree và certificate và diploma: - degree: bằng cấp do trường đại học cấp. - certificate: chứng chỉ yêu cầu ít nhất là vài tháng đến vài năm để hoàn thành và nhận được chứng chỉ được công nhận. - diploma: do trường đại học, cao đẳng và trung cấp cấp với các chứng chỉ nghề có thời gian học ngắn khoảng 2 năm.