VIETNAMESE

chứng thư bảo lãnh

chứng thư bảo lãnh tín dụng

ENGLISH

letter of guarantee

  
NOUN

/ˈlɛtər ɒv ˌɡærənˈtiː/

back letter

Chứng thư bảo lãnh hay còn được gọi với cái tên đầy đủ là chứng thư bảo lãnh tín dụng, là cam kết bằng văn bản của bên bảo lãnh với bên nhận bảo lãnh về việc sẽ thực hiện nghĩa vụ trả nợ thay cho bên được bảo lãnh khi bên được bảo lãnh không trả hoặc trả không đầy đủ, đúng hạn nợ vay đã cam kết với bên nhận bảo lãnh theo quy định tại hợp đồng bảo lãnh.

Ví dụ

1.

Nhà cung cấp đã cung cấp một chứng thư bảo lãnh để đảm bảo chất lượng sản phẩm.

The supplier provided a letter of guarantee to ensure the quality of the products.

2.

Công ty của chúng tôi yêu cầu một chứng thư bảo lãnh từ các nhà thầu trước khi bắt đầu một dự án.

Our company requires a letter of guarantee from contractors before beginning a project.

Ghi chú

Ngoài mang nghĩa "thư", letter còn mang những nghĩa sau đây! - chữ cái: the 26 letters of the English alphabet - 26 chữ của bảng chữ cái Anh - nghĩa chật hẹp, nghĩa mặt chữ: a clause in letter and spirit - điều khoản về cả chữ lẫn ý của nó - văn học, văn chương: republic of letters - giới văn học Một số idioms thường gặp của letter nè! - to the letter: chú ý từng li từng tí - a dead letter: điều không ai công nhận nữa, luật lệ hết hiệu lực