VIETNAMESE

chứng thư số

ENGLISH

digital document

  
NOUN

/ˈdɪʤɪtl ˈdɒkjʊmənt/

digital certificate

Chứng thư số là một dạng chứng thư điện tử, có giá trị như giấy chứng minh nhân dân (CMND) sử dụng trong các giao dịch thương mại điện tử.

Ví dụ

1.

Hợp đồng được ký và lưu trữ dưới dạng chứng thư số để dễ dàng truy cập.

The contract is signed and stored as a digital document for easy access.

2.

Công ty đang chuyển sang sử dụng chứng thư số thay vì tài liệu giấy.

The company is transitioning to using a digital document instead of a paper one.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số khái niệm trong tiếng Anh gần nghĩa nhau như reference, document, report, manuscript nha! - reference (tài liệu tham khảo, nguồn tham khảo): Where did you find the reference source for this research? (Bạn tìm tài liệu tham khảo cho nghiên cứu này ở đâu?) - document (tài liệu): They are charged with using forged documents. (Họ bị buộc tội sử dụng tài liệu lậu.) - report (bài báo cáo): Have you written up that report yet? (Bạn đã viết bài báo cáo đó chưa?) - manuscript (bản thảo): I only have one copy of the manuscript. (Tôi chỉ có một bản sao của bản thảo này thôi.)