VIETNAMESE

chứng minh thu nhập

ENGLISH

income statement

  
NOUN

/ˈɪnkʌm ˈsteɪtmənt/

proof of income

Chứng minh thu nhập là chứng từ cho biết thu nhập của một người theo tháng/quý/năm.

Ví dụ

1.

Bảng chứng minh thu nhập thể hiện doanh thu và chi phí của công ty trong một khoảng thời gian.

The income statement shows the company's revenue and expenses over a period of time.

2.

Kế toán đã chuẩn bị giấy tờ chứng minh thu nhập cho cuộc họp hội đồng quản trị.

The accountant prepared an income statement for the board meeting.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu một số loại giấy tờ cần thiết khi đi du học nhé! - Hồ sơ tài chính: financial statement/ document - Hộ chiếu: passport - Giấy khai sinh: birth certificate - Học bạ: academic documents/ transcript - Bảng điểm: transcript - Chứng chỉ tiếng Anh: certificate of English proficiency