VIETNAMESE
sở thú
ENGLISH
zoo
NOUN
/zu/
Sở thú là một nơi mà nhiều loài động vật khác nhau được lưu giữ để mọi người có thể xem và theo dõi hoạt động của chúng. ... Nhiều vườn thú là các trung tâm có chức năng bảo tồn động vật quý hiếm đang ở trong nguy cơ tuyệt chủng.
Ví dụ
1.
Thời tiết xấu thực sự đã làm chuyến đi đến sở thú của chúng tôi bớt thú vị.
The bad weather really took the gloss off our trip to the zoo.
2.
Trẻ em thích đi sở thú.
Children like to go to the zoo.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết