VIETNAMESE

chứng minh thư

chứng minh nhân dân

ENGLISH

identification card

  
NOUN

/aɪˌdɛntɪfɪˈkeɪʃᵊn kɑːd/

Chứng minh nhân dân là tên một loại giấy tờ tùy thân của công dân một nước, trong đó có xác nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về đặc điểm căn cước, lai lịch của người được cấp.

Ví dụ

1.

Bạn cần phải xuất trình chứng minh thư của mình để vào tòa nhà.

You need to show your identification card to enter the building.

2.

Cô ấy đã mất chứng minh thư và không thể vượt qua an ninh.

She lost her identification card and couldn't get past security.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số loại chứng minh thường dùng trong cuộc sống nha! - student ID (mã số sinh viên) - military identification card: chứng minh quân đội - social security number (SSN): số an sinh xã hội (thường ở các nước phương Tây) - citizen identification card: căn cước công dân