VIETNAMESE

chứng rong kinh

ENGLISH

menorrhagia

  
NOUN

/ˌmɛnəˈreɪdʒiə/

Chứng rong kinh là hiện tượng hành kinh đúng chu kỳ kinh nguyệt nhưng kéo dài trên 7 ngày và mất đi lượng máu vượt quá 80ml/chu kỳ.

Ví dụ

1.

Xuất huyết tử cung hoặc chứng rong kinh có thể là do sử dụng vòng tránh thai.

Uterine hemorrhage or menorrhagia can result from using the IUD.

2.

Độ tuổi và thể trạng của phụ nữ khác nhau là lý do gây ra chứng rong kinh khác nhau.

Different ages and physical phases of the female are the reasons for differences in menorrhagia.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt menorrhagia metrorrhagia nha! - menorrhagia (chứng rong kinh): chảy máu nhiều, bao gồm thời gian kinh nguyệt kéo dài hoặc chảy máu quá nhiều trong thời gian dài bình thường. Ví dụ: menorrhagia can be extremely annoying for females. (chứng rong kinh có thể vô cùng khó chịu cho nữ giới.) - metrorrhagia (rong huyết) là hiện tượng ra huyết kéo dài trên 7 ngày, không có chu kỳ. Ví dụ: It is very difficult to calculate the menstrual cycle when having metrorrhagia. (Rất khó tính chu kỳ kinh nguyệt khi bị rong huyết.)