VIETNAMESE
rong kinh
ENGLISH
menorrhagia
/ˌmɛnəˈreɪdʒɪə/
Rong kinh là hiện tượng kỳ kinh kéo dài trên 7 ngày, mất nhiều máu, gây ảnh hưởng nhiều tới tâm sinh lý và sức khỏe.
Ví dụ
1.
Đơn vị chúng tôi đã điều hành phòng khám chữa rong kinh được 5 năm.
Our unit has run a menorrhagia clinic for 5 years.
2.
Cô ấy đã bị rong kinh tháng thứ năm liên tiếp rồi.
She already had menorrhagia for the fifth consecutive month now.
Ghi chú
Chúng ta cùng học về hai từ tiếng Anh liên quan đến kinh nguyệt là menorrhagia và dysmenorrhea nha!
- dysmenorrhea (đau bụng kinh): Many women suffer from dysmenorrhea. (Rất nhiều phụ nữ có triệu chứng đau bụng kinh)
- menorrhagia (rong kinh): She already had menorrhagia for the fifth consecutive month now. (Cô ấy đã bị rong kinh tháng thứ năm liên tiếp rồi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết