VIETNAMESE

bán rong

bán hàng rong

ENGLISH

peddle

  
VERB

/ˈpɛdəl/

street vending

bán rong là hoạt động kinh doanh bằng cách đi bán hàng dạo, rong ruổi trên đường phố.

Ví dụ

1.

Liam đã thử bán rong quanh chợ vào mùa hè năm ngoái.

Liam tried to peddle around the market last summer.

2.

Người mẹ dắt con gái theo để đi bán rong.

The mother brings the daughter along to peddle.

Ghi chú

Để nói về những người bán hàng rong, chúng ta có thể sử dụng các từ như hawker, street vendor hay food stall owner nha! - The hawker culture has been a very important part in Asian cultures. (Văn hóa bán hàng rong đã trở thành một phần rất quan trọng trong nền văn hóa châu Á.) - Starting as a street vendor, he is now general manager of a trading corporation in the United States. (Khởi đầu là một người bán hàng rong, giờ anh đã trở thành tổng giám đốc của một tập đoàn thương mại ở Mỹ.) - My friend wants to become a food stall owner when he retires. (Bạn tôi muốn trở thành người bán hàng rong khi nghỉ hưu.)