VIETNAMESE
chúng nó
tụi nó
ENGLISH
they
/ðeɪ/
them
Chúng nó là từ chỉ những người ở ngôi thứ ba trong một ngữ cảnh giao tiếp.
Ví dụ
1.
Chúng nó sẽ đến thăm vào tuần tới.
They are coming to visit next week.
2.
Chúng nó nói rằng chúng nó không thể tham dự cuộc họp.
They said they couldn't make it to the meeting.
Ghi chú
Các đại từ nhân xưng (personal pronouns) trong tiếng anh nè! - Số ít: + Ngôi thứ nhất: I + Ngôi thứ hai: You + Ngôi thứ ba: He/ She/ It - Số nhiều: + Ngôi thứ nhất: We + Ngôi thứ hai: You + Ngôi thứ ba: They
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết