VIETNAMESE

nhìn thấu

hiểu thông, thông suốt, thấu suốt, hiểu sâu

ENGLISH

see through

  
VERB

/si θru/

penetrate, discern, fathom, understand, read like a book

Nhìn thấu là nhìn hiểu được bản chất của vấn đề hay người đối diện.

Ví dụ

1.

Chúng tôi đã nhìn thấu anh ta ngay từ đầu.

We saw through him from the start.

2.

Anh nhìn thấu những lời dối trá của cô và không tin cô nữa.

He saw through her lies and didn't believe her anymore.

Ghi chú

Cùng học các phrasal verb với see nhé! - see about: lo liệu, đảm đương, chăm Ví dụ: I’ll see about it, you shouldn’ t worry any more. (Tôi sẽ phụ trách việc ấy, anh không nên lo lắng gì nữa) - see after: trông nom, để ý tới Ví dụ: She has promised to see after the children while we go to the movies. (Cô ta đã hứa trông coi mấy đứa nhỏ khi chúng tôi đi xem phim.) - see into: điều tra, nghiên cứu, xem xét kỹ lưỡng Ví dụ: We must see into the founding of the sports club. (Chúng ta phải xem xét kỹ lưỡng việc thành lập câu lạc bộ thể thao.) - see off: tiễn Ví dụ: Could you not come see me off? (Xin bạn đừng đến chào tạm biệt tôi, được không?) - see out: trải qua đến hết Ví dụ: They had enough fuel to see the winter out. (Họ có đủ nhiên liệu để sống qua mùa đông.) - see over: thăm và xem kỹ (để mua/thuê) Ví dụ: We want to see over the room before we decide to rent it. (Chúng tôi muốn xem xét căn phòng trước khi quyết định thuê.)