VIETNAMESE

chính mình

chính bản thân, chính bạn

ENGLISH

myself

  
PRONOUN

/ˌmaɪˈsɛlf/

yourself

Chính mình là đại từ phản thân chỉ bản thân của người nói ngôi thứ nhất ở số ít.

Ví dụ

1.

Tôi sẽ chính mình làm điều đó.

I will do it myself.

2.

Tôi thường nói chuyện với chính mình khi tôi ở một mình.

I often talk to myself when I am alone.

Ghi chú

Trong tiếng Anh có một loại đại từ là đại từ phản thân (reflexive pronouns) dùng để nhấn mạnh (emphasize) (ví dụ: I do it myself.) hoặc làm tân ngữ trùng với chủ ngữ (ví dụ: you have to love yourself.)

Các đại từ phản thân trong tiếng Anh: - itself - himself - herself - yourself/yourselves - myself - themselves