VIETNAMESE
chứng khoán phái sinh
công cụ phái sinh
ENGLISH
derivatives
/dɪˈrɪvətɪvz/
financial derivatives
“Chứng khoán phái sinh” là các công cụ tài chính được xác định giá trị dựa trên tài sản gốc như cổ phiếu, trái phiếu hoặc hàng hóa.
Ví dụ
1.
Thị trường chứng khoán phái sinh tăng trưởng nhanh chóng năm ngoái.
The derivatives market grew rapidly last year.
2.
Họ đã quản lý rủi ro bằng cách sử dụng công cụ phái sinh.
They managed risk using financial derivatives.
Ghi chú
Từ chứng khoán phái sinh (derivatives) thuộc lĩnh vực tài chính và đầu tư. Cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé!
Futures contract - Hợp đồng tương lai
Ví dụ:
Derivatives include futures contracts based on underlying assets.
(Chứng khoán phái sinh bao gồm các hợp đồng tương lai dựa trên tài sản cơ sở.)
Options - Quyền chọn
Ví dụ:
Options are a popular form of derivatives used for hedging risks.
(Quyền chọn là một dạng chứng khoán phái sinh phổ biến được sử dụng để phòng ngừa rủi ro.)
Swaps - Hợp đồng hoán đổi
Ví dụ:
Swaps are derivatives that involve the exchange of cash flows.
(Hợp đồng hoán đổi là chứng khoán phái sinh liên quan đến việc trao đổi dòng tiền.)
Credit derivatives - Chứng khoán phái sinh tín dụng
Ví dụ:
Credit derivatives help manage credit risk exposure.
(Chứng khoán phái sinh tín dụng giúp quản lý rủi ro tín dụng.)
Leverage - Đòn bẩy
Ví dụ:
Derivatives often use leverage to magnify returns or losses.
(Chứng khoán phái sinh thường sử dụng đòn bẩy để khuếch đại lợi nhuận hoặc thua lỗ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết