VIETNAMESE
khoản phải thu
ENGLISH
accounts receivable
NOUN
/əˈkaʊnts rɪˈsivəbəl/
Khoản phải thu là số dư tiền của một công ty đối với hàng hóa hoặc dịch vụ đã giao hoặc sử dụng nhưng khách hàng chưa thanh toán.
Ví dụ
1.
Các khoản phải thu được tạo ra khi một công ty cho phép người mua mua hàng hóa hoặc dịch vụ của họ theo hình thức tín dụng.
Accounts receivable is created when a company allows buyers to purchase their goods or services on a credit basis.
2.
Các khoản phải thu là một tài khoản tài sản trên bảng cân đối kế toán thể hiện tiền đến hạn của một công ty trong ngắn hạn.
Accounts receivable is an asset account on the balance sheet that represents a company's cash due in the short term.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết