VIETNAMESE

khoản phải trả

ENGLISH

accounts payable

  
NOUN

/əˈkaʊnts ˈpeɪəbəl/

Khoản phải trả là một tài khoản trong sổ cái thể hiện nghĩa vụ của một công ty trong việc thanh toán các khoản nợ ngắn hạn cho các chủ nợ hoặc nhà cung cấp của mình.

Ví dụ

1.

Các khoản phải trả là số tiền nhà cung cấp hàng hoá hoặc dịch vụ chưa được nhận.

Accounts payable is the amount of money the supplier of goods or services has not received.

2.

Tổng các khoản phải trả tăng hoặc giảm trong kỳ trước xuất hiện trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

Total accounts payable that increase or decrease over the previous period appear on the statement of cash flows.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của account nhé!

  • hold someone to account: Đòi hỏi ai chịu trách nhiệm hoặc giải quyết vấn đề.

    • Ví dụ: Chính phủ phải được đòi hỏi chịu trách nhiệm về việc đối phó với vấn đề biến đổi khí hậu. (The government must be held to account for dealing with the issue of climate change.)

  • call someone to account: Yêu cầu ai giải trình hoặc chịu trách nhiệm về hành động của họ.

    • Ví dụ: Đã đến lúc chúng ta gọi họ ra trước pháp luật để họ phải chịu trách nhiệm về việc thất bại của dự án. (It's time we called them to account before the law so they can be held responsible for the project's failure.)

  • on account of: Vì lý do, do, hoặc bởi vì.

    • Ví dụ: Ông ấy không tham gia buổi họp vào hôm nay vì bệnh. (He didn't attend the meeting today on account of being sick.)

  • on no account: Tuyệt đối không, dù cho bất kỳ lý do nào.

    • Ví dụ: On no account should you reveal this information to anyone else. (Không tiết lộ thông tin này với bất kỳ lý do nào.)

  • take something into account: Xem xét, tính đến một yếu tố nào đó khi ra quyết định hoặc đưa ra đánh giá.

    • Ví dụ: Khi bạn lập kế hoạch du lịch, hãy nhớ tính đến chi phí vào việc của bạn. (When planning your trip, remember to take the costs into account.)