VIETNAMESE
chứng khó ngủ
bệnh khó ngủ, chứng rối loạn giấc ngủ
ENGLISH
insomnia
/ɪnˈsɑmniə/
sleeplessness
Chứng khó ngủ là một dạng rối loạn giấc ngủ với nhiều dạng khác nhau như khó đi vào giấc ngủ, không thể ngủ sâu giấc, thường xuyên thức dậy sớm dù ngủ chưa đủ giấc, không thể quay lại giấc ngủ bình thường, ...
Ví dụ
1.
Huyết áp cao có thể dẫn đến chứng khó ngủ.
High blood pressure can lead to insomnia.
2.
Cô bị chứng khó ngủ hơn 3 tháng nay.
She has suffered from insomnia for over 3 months.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh nói về hậu quả của bệnh mất ngủ nha! - daytime sleepiness (buồn ngủ vào ban ngày) - anxiety (rối loạn lo âu) - irritability (cáu gắt) - depression (trầm cảm) - fatigue (uể oải) - headache (đau đầu)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết