VIETNAMESE

chứng khó đái

ENGLISH

dysuria

  
NOUN

/dɪsˈjʊərɪə/

Chứng khó đái là tình trạng khi đi tiểu phải rặn mạnh, rặn lâu mới ra được nước tiểu.

Ví dụ

1.

Dylan phải vào nhà vệ sinh thường xuyên vì mắc chứng khó đái.

Dylan has to check into the bathroom regularly because he has dysuria.

2.

Chứng khó đái chắc chắn sẽ gây ra cảm giác đau tức đường tiết niệu.

Dysuria will surely cause pain in the urinary tract.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến các bệnh ở đường tiết niệu nha! - urinary tract infections (nhiễm trùng đường tiết niệu) - kidney stones (sỏi thận) - bladder control problems (vấn đề về kiểm soát bàng quang) - enlarged prostate (phì đại tuyến tiền liệt) - incontinence (tiểu không kiểm soát) - cystitis (viêm bàng quang)