VIETNAMESE

chứng khít hàm

Bệnh cứng hàm

ENGLISH

tight jaw

  
NOUN

/taɪt ʤɔ/

Chứng khít hàm là bệnh xảy ra khi cơ nhai quai hàm không thể hoạt động do viêm hoặc co lại làm chúng ta không mở miệng một cách tự nhiên hoặc hoàn toàn được.

Ví dụ

1.

Anh ta không thể ăn thức ăn cứng vì chứng khít hàm.

He cannot eat hard food because of his tight jaw.

2.

Chứng khít hàm có thể là kết quả của việc sưng khớp.

A tight jaw can be a result of swollen joints.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến chứng khít hàm nha! - temporomandibular disorders (rối loạn thái dương hàm) - jaw muscle (cơ hàm) - myofascial pain (đau cơ) - degenerative joint disease (thoái hóa khớp) - bruxism (bệnh nghiến răng) - mandibular fossa (xương hàm dưới)