VIETNAMESE

chứng đau thắt ngực

ENGLISH

angina

  
NOUN

/ænˈʤaɪnə/

Chứng đau thắt ngực là một hội chứng lâm sàng về cảm giác khó chịu hoặc áp lực trước thời gian do thiếu máu cơ tim thoáng qua mà không phải nhồi máu.

Ví dụ

1.

Khoa tim mạch có thể chăm sóc bệnh nhân bị chứng đau thắt ngực.

The cardiology department can take care of angina patients.

2.

Frank mắc chứng đau thắt ngực khi già đi.

Frank has angina as he grows old.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến chứng đau thắt ngực nha! - nausea (buồn nôn) - coronary heart (tim mạch vành) - heart's arteries (động mạch tim) - heartburn (ợ nóng) - lung infection (nhiễm trùng phổi) - inflammation (viêm)