VIETNAMESE

chứng đau lưng

ENGLISH

backache

  
NOUN

/ˈbæˌkeɪk/

Chứng đau lưng là các cơn đau tê dọc hay gần cột sống, thường xuất hiện khi người bệnh ngồi lâu hoặc vận động mạnh, đột ngột sai tư thế.

Ví dụ

1.

Việc ngồi sai tư thế sẽ khiến Andy bị chứng đau lưng.

Poor posture will give Andy a backache.

2.

Việc làm vườn trong nhiều giờ khiến Kate bị chứng đau lưng nghiêm trọng.

Gardening for hours gives Kate such a backache.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến chứng đau lưng nha! - stomachache (đau bụng, đau dạ dày) - toothache (đau răng) - headache (đau đầu) - backache (đau lưng) - earache (đau tai) - musculoskeletal system (hệ thống cơ xương khớp)