VIETNAMESE

bệnh đau lưng

ENGLISH

back pain

  
NOUN

/bæk peɪn/

Bệnh đau lưng là cảm giác đau ở phần phía sau của cơ thể. Tùy vào vị trí đau mà phân chia đau lưng thành 4 khu vực chính là đau cổ, đau giữa lưng (đau lưng trên), đau lưng dưới và đau vùng xương cụt. Trong đó những cơn đau ở vùng thắt lưng là phổ biến nhất.

Ví dụ

1.

Một lần, Danny ngã xuống cầu thang và tiếp đất bằng lưng. Kể từ sau tai nạn đó, anh ấy đã bị bệnh đau lưng không ngừng.

One time, Danny fell down the stairs and landed on his back. Ever since that accident, he has been having ceaseless back pain.

2.

Tư thế ngồi không tốt có thể gây bệnh đau lưng.

Bad sitting posture can cause back pain.

Ghi chú

Chúng ta cùng học thêm một số cụm từ tiếng Anh liên quan tới bệnh đau lưng nha: - Neck pain (đau cổ) hay có tên khác là Cervicalgia - Middle back pain (đau lưng giữa) hay có tên khác là thoracic back pain - Lower back pain (đau lưng dưới) hay có tên khác là lumbago - Coccydynia (đau xương cụt) - Vertebra (đốt sống)