VIETNAMESE

đau lưng

ENGLISH

backache

  
NOUN

/ˈbæˌkeɪk/

Đau lưng là tình trạng người bệnh thường xuyên xuất hiện các cơn đau ê nhức tại khu vực của cột sống.

Ví dụ

1.

Việc ngồi sai tư thế sẽ khiến bạn bị đau lưng.

Poor posture will give you backache.

2.

Việc làm vườn trong nhiều giờ khiến tôi đau lưng nghiêm trọng.

Gardening for hours gives me such backache.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh để nói về các bệnh có hậu tố “-ache” (đau) nha!

- stomachache (đau bụng, đau dạ dày)

- toothache (đau răng)

- headache (đau đầu)

- backache (đau lưng)

- earache (đau tai)