VIETNAMESE

chứng chỉ tin học nâng cao

bằng tin học nâng cao

ENGLISH

advanced informatics certificate

  
NOUN

/ədˈvænst ˌɪnfərˈmætɪks sərˈtɪfɪkət/

certificate of advanced informatics

Chứng chỉ tin học nâng cao là chứng chỉ về kiến thức tin học nâng cao, được cấp cho những người đã hoàn thành khóa học tin học ứng dụng nâng cao.

Ví dụ

1.

Cô đã giành được chứng chỉ Tin học nâng cao sau khi hoàn thành một khóa học đầy thử thách.

She earned an Advanced Informatics Certificate after completing a challenging course.

2.

Chương trình Chứng chỉ Tin học nâng cao yêu cầu hiểu biết sâu sắc về ngôn ngữ lập trình và phân tích dữ liệu.

The Advanced Informatics Certificate program requires a deep understanding of programming languages and data analysis.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu thêm về một số loại bằng tin học được công nhận trên thế giới hiện nay nhé! - Certificate in Basic Informatics Applications - có giá trị tương đương với chứng chỉ tin học trình độ a (bằng a tin học) (A certificate in informatics) - Advanced IT Applications Certificate - chứng chỉ Ứng dụng CNTT nâng cao - MOS (Microsoft Office Specialist) International Certificate of informatics - bằng tin học văn phòng - IC3 International Certificate of informatics - Digital Literacy Certification - chứng nhận quốc tế về sử dụng máy tính và Internet do Tổ chức Tin học thế giới Certiport Hoa Kỳ cấp.