VIETNAMESE

chứng chỉ b tin học

bằng b tin học, chứng chỉ tin học trung cấp

ENGLISH

informatics certificate level b

  
NOUN

/ˌɪnfərˈmætɪks sərˈtɪfɪkət ˈlɛvəl bi/

Chứng chỉ tin học B là chứng chỉ công nhận kỹ năng và kiến thức về tin học nâng cao, tương đương với trình độ trung cấp.

Ví dụ

1.

Cô đã đạt được Chứng chỉ B Tin học Trình độ về khả năng lập trình máy tính thành thạo.

She earned an Informatics Certificate Level B for her proficiency in computer programming.

2.

Cơ quan chính phủ yêu cầu tất cả các nhà phân tích dữ liệu phải có Chứng chỉ B Tin học.

The government agency requires all data analysts to have an Informatics Certificate Level B.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu về Bằng A, B và C Tin học nhé! - Informatics Certificate Level A (Bằng A Tin học): Đây là chứng chỉ cấp độ cơ bản bao gồm các khái niệm và kỹ năng cơ bản trong việc sử dụng máy tính và công nghệ thông tin, được thiết kế cho những người có ít hoặc không có kinh nghiệm trước đó với máy tính. - Informatics Certificate Level B (Bằng B Tin học): Đây là chứng chỉ trình độ trung cấp được xây dựng dựa trên kiến ​​thức và kỹ năng đạt được ở trình độ Bằng A, bao gồm các chủ đề nâng cao hơn như quản lý cơ sở dữ liệu, lập trình và phát triển web. - Informatics Certificate Level C (Bằng C Tin học): Đây là chứng chỉ cấp cao nhất bao gồm các chủ đề nâng cao trong công nghệ thông tin như mạng, quản trị hệ thống và an ninh mạng, được thiết kế cho những người có kiến ​​thức và kinh nghiệm sâu rộng trong lĩnh vực công nghệ thông tin.