VIETNAMESE

chứng chỉ tin học ứng dụng

ENGLISH

applied informatics certificate

  
NOUN

/əˈplaɪd ˌɪnfərˈmætɪks sərˈtɪfɪkət/

Chứng chỉ tin học ứng dụng là một chứng chỉ hoặc bằng cấp nhằm chứng minh rằng người đạt được kiến thức và kỹ năng trong việc áp dụng tin học vào các lĩnh vực thực tế như phát triển phần mềm, quản lý hệ thống, phân tích dữ liệu và ứng dụng công nghệ thông tin trong các lĩnh vực khác.

Ví dụ

1.

Sau khóa học 6 tháng này, bạn sẽ được cấp chứng chỉ tin học ứng dụng.

After this 6-month course, you will be awarded an applied informatics certificate.

2.

Cô đã lấy chứng chỉ tin học ứng dụng để nâng cao kỹ năng phân tích dữ liệu và phát triển phần mềm.

She obtained an Applied Informatics certificate to enhance her skills in data analysis and software development.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu thêm về một số loại bằng tin học được công nhận trên thế giới hiện nay nhé!

- Certificate in Basic Informatics Applications - có giá trị tương đương với chứng chỉ tin học trình độ a (bằng a tin học) (A certificate in informatics)

- Advanced IT Applications Certificate - chứng chỉ Ứng dụng CNTT nâng cao

- MOS (Microsoft Office Specialist) International Certificate of informatics - bằng tin học văn phòng

- IC3 International Certificate of informatics - Digital Literacy Certification - chứng nhận quốc tế về sử dụng máy tính và Internet do Tổ chức Tin học thế giới Certiport Hoa Kỳ cấp.