VIETNAMESE
chứng chỉ tin học ứng dụng
ENGLISH
Applied Informatics certificate
NOUN
/əˈplaɪd ˌɪnfərˈmætɪks sərˈtɪfɪkət/
Chứng chỉ tin học ứng dụng hay hiện nay là chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin – là chứng chỉ tin học mới của bộ giáo dục về chứng chỉ tin học.
Ví dụ
1.
Sau khóa học 6 tháng này, bạn sẽ được cấp chứng chỉ tin học ứng dụng.
After this 6-month course, you will be issued an applied informatics certificate.
2.
Tôi có chứng chỉ tin học ứng dụng.
I've got an Applied Informatics Certificate.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết