VIETNAMESE

chứng chỉ tin học ứng dụng b

ENGLISH

applied informatics certificate level b

  
NOUN

/əˈplaɪd ˌɪnfərˈmætɪks sərˈtɪfɪkət ˈlɛvəl bi/

Chứng chỉ tin học ứng dụng b là một giấy chứng nhận xác nhận rằng người sở hữu đã hoàn thành và đạt được kiến thức và kỹ năng trong lĩnh vực tin học ứng dụng.

Ví dụ

1.

Tôi đã nhận được chứng chỉ tin học ứng dụng b vào tuần trước.

I received my applied informatics certificate level b last week.

2.

John đang học lấy chứng chỉ tin học ứng dụng b.

John is studying for his applied informatics certificate level b.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu thêm về một số loại bằng tin học được công nhận trên thế giới hiện nay nhé! - Certificate in Basic Informatics Applications - có giá trị tương đương với chứng chỉ tin học trình độ a (bằng a tin học) (A certificate in informatics) - Advanced IT Applications Certificate - chứng chỉ Ứng dụng CNTT nâng cao - MOS (Microsoft Office Specialist) International Certificate of informatics - bằng tin học văn phòng - IC3 International Certificate of informatics - Digital Literacy Certification - chứng nhận quốc tế về sử dụng máy tính và Internet do Tổ chức Tin học thế giới Certiport Hoa Kỳ cấp.