VIETNAMESE

chứng chỉ tin học cơ bản

bằng tin học cơ bản

ENGLISH

basic informatics certificate

  
NOUN

/ˈbeɪsɪk ˌɪnfərˈmætɪks sərˈtɪfɪkət/

certificate of basic informatics

Chứng chỉ tin học cơ bản là chứng chỉ về kiến thức tin học căn bản, được cấp cho những người đã hoàn thành khóa học tin học cơ bản.

Ví dụ

1.

Bạn tôi xin được việc làm nhờ có Chứng chỉ Tin học cơ bản.

My friend got a job thanks to his Basic Informatics Certificate.

2.

Chứng chỉ Tin học Cơ bản bao gồm các kỹ năng máy tính thiết yếu hữu ích trong bất kỳ công việc nào.

The Basic Informatics Certificate covers essential computer skills that are useful in any job.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu thêm về một số loại bằng tin học được công nhận trên thế giới hiện nay nhé! - Certificate in Basic Informatics Applications - có giá trị tương đương với chứng chỉ tin học trình độ a (bằng a tin học) (A certificate in informatics) - Advanced IT Applications Certificate - chứng chỉ Ứng dụng CNTT nâng cao - MOS (Microsoft Office Specialist) International Certificate of informatics - bằng tin học văn phòng - IC3 International Certificate of informatics - Digital Literacy Certification - chứng nhận quốc tế về sử dụng máy tính và Internet do Tổ chức Tin học thế giới Certiport Hoa Kỳ cấp.