VIETNAMESE

chứng chỉ sơ cấp

chứng chỉ đào tạo sơ cấp

ENGLISH

basic-level training certificate

  
NOUN

/ˈbeɪsɪk-ˈlɛvəl ˈtreɪnɪŋ sərˈtɪfɪkət/

Chứng chỉ sơ cấp là giấy chứng nhận cho phép người sử dụng lao động có đủ năng lực tham gia vào các công việc đòi hỏi trình độ, kỹ năng cơ bản.

Ví dụ

1.

Anh đã được cấp chứng chỉ sơ cấp về cấp cứu cơ bản.

He received a basic-level training certificate in first aid.

2.

Chứng chỉ sơ cấp là điểm khởi đầu tuyệt vời cho những ai muốn tham gia vào ngành chăm sóc sức khỏe.

The basic-level training certificate is a great starting point for those who want to enter the healthcare industry.

Ghi chú

Cùng phân biệt degree, certificate và diploma nhé! - Degree: bằng cấp do trường đại học cấp. - Certificate: chứng chỉ yêu cầu ít nhất là vài tháng đến vài năm để hoàn thành và nhận được chứng chỉ được công nhận. - Diploma: do trường đại học, cao đẳng và trung cấp cấp với các chứng chỉ nghề có thời gian học ngắn khoảng 2 năm.