VIETNAMESE

cấp chứng chỉ

ENGLISH

award a diploma

  
VERB

/əˈwɔrd ə dɪˈploʊmə/

Cấp chứng chỉ là cấp văn bằng chính thức chứng nhận một cá nhân đã hoàn tất thành công một khóa học nhất định do cơ quan giáo dục/ cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp, có giá trị pháp lý lâu dài.

Ví dụ

1.

Ông đã được cấp chứng chỉ về nghiên cứu kinh doanh.

He was awarded a diploma in business studies.

2.

Năm 1968, Tang được cấp chứng chỉ về công tác thanh niên và cộng đồng từ Viện Lãnh đạo Thanh niên Quốc gia.

In 1968, Tang was awarded a diploma in youth and community works from the National Youth Leadership Institute.

Ghi chú

Phân biệt giữa chứng chỉ (diploma) và chứng nhận (certificate)

- Diploma được trao để chứng nhận hoàn thành khóa học, chương trình học của cơ sở đào tạo nào đó với một số yêu cầu nhất định. Về cơ bản, diploma chỉ có trong lĩnh vực giáo dục.

- Certificate là giấy chứng nhận hoàn tất có thể được tìm thấy trong nhiều lĩnh vực khác nhau, VD như chứng nhận kết hôn, chứng nhận tham gia hoạt động ngoại khóa.