VIETNAMESE

chứng chỉ ngoại ngữ

ENGLISH

foreign language certificate

  
NOUN

/ˈfɒrɪn ˈlæŋɡwɪʤ səˈtɪfɪkɪt/

Chứng chỉ ngoại ngữ là một loại chứng chỉ nhằm xác nhận khả năng sử dụng một ngoại ngữ cụ thể. Chứng chỉ ngoại ngữ thường đánh giá và chứng nhận trình độ ngôn ngữ của một cá nhân, bao gồm khả năng nghe, nói, đọc và viết. Chứng chỉ này có thể được cấp bởi các tổ chức giáo dục, trung tâm đào tạo, hoặc các tổ chức quốc tế chuyên về giảng dạy ngôn ngữ.

Ví dụ

1.

Bằng IELTS là một chứng chỉ ngoại ngữ rất phổ biến hiện nay.

IELTS degree is a very popular foreign language certificate thesedays.

2.

Chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để đánh giá khả năng ngôn ngữ.

Foreign language certificate is used to assess language ability.

Ghi chú

Trước đây tại Việt Nam, các chứng chỉ đánh giá trình độ Tiếng Anh được chia thành:

A Certificate - Elementary level: trình độ cơ bản

- B Certificate - Intermediate level: trình độ trung cấp

- C Certificate - Advanced level: trình độ nâng cao

Bên cạnh đó, cùng tham khảo 6 Mức khung tiếng anh theo Châu Âu nha!

- A1: Căn bản - Basic

- A2: Sơ cấp - Beginner

- B1: Trung cấp - Pre - intermediate

- B2: Trung cao cấp - Intermediate

- C1: Cao cấp - Advanced

- C2: Thành thạo - Proficient