VIETNAMESE

chứng chỉ định giá

chứng chỉ thẩm định giá, chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ thẩm định giá

ENGLISH

appraisal certificate

  
NOUN

/əˈpreɪzəl sərˈtɪfɪkət/

valuation certificate

Chứng chỉ định giá là Là một loại Chứng chỉ cấp cho những học viên đã tham gia và hoàn thành khóa học về nghiệp vụ thẩm định giá do cơ quan, tổ chức có chức năng đào tạo chuyên ngành thẩm định giá theo quy định của Bộ Tài chính.

Ví dụ

1.

Cô ấy có Chứng chỉ Định giá và được ủy quyền thẩm định các bất động sản dân cư ở trong tiểu bang.

She holds an Appraisal Certificate and is authorized to appraise residential properties in the state.

2.

Chương trình Chứng chỉ Định giá yêu cầu người tham gia hoàn thành 100 giờ giảng dạy trên lớp và nghiên cứu thực địa.

The Appraisal Certificate program requires participants to complete 100 hours of classroom instruction and fieldwork.

Ghi chú

Cùng phân biệt 2 từ có cách viết dễ gây nhầm lẫn là appraise (định giá) và apprise (thông báo) nhé! - Appraise một cái gì đó là xác định giá trị của nó hoặc đánh giá nó. Ví dụ: One might appraise an antique lamp to be worth $40. (Người ta có thể đánh giá một chiếc đèn cổ trị giá 40 đô la.) - Apprise là làm cho ai đó nhận thức được điều gì đó. Ví dụ: We’re apprising our readers of the difference between appraise and apprise. (Chúng tôi đang thông báo với độc giả về sự khác biệt giữa appraise và apprise.)