VIETNAMESE

chống chỉ định

ENGLISH

contraindication

  
NOUN

/kɒntrəˈɪndɪkeɪtən/

Chống chỉ định là tình trạng mà không thể dùng một loại thuốc, hay một phương pháp chữa bệnh, kỹ thuật y tế, hoặc nếu có dùng thì phải cân nhắc vì có thể đưa tới những triệu chứng không tốt.

Ví dụ

1.

Tuổi tác không phải phép chống chỉ định duy nhất cho các cuộc phẫu thuật.

Age alone is not a contraindication to surgery.

2.

Tầm quan trọng của các chống chỉ định sẽ phụ thuộc theo loại thuốc và liều lượng.

The significance of the contraindication will vary with the drug and dose.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai khái niệm có nghĩa trái ngược nhau là indication và contraindication nha!

- indication (chỉ định): In medicine, you need an indication from your doctor as a valid reason to use a certain medication. (Trong y học, bạn cần có chỉ định của bác sĩ như một lý do chính đáng để sử dụng một loại thuốc nhất định.)

- contraindication (chống chỉ định): Age alone is not a contraindication to surgery. (Tuổi tác không phải phép chống chỉ định duy nhất cho các cuộc phẫu thuật.)